1. Những triệu chứng của CORONA
発熱 ( Hatsunetsu): Phát sốt
微熱(びねつ) > Sốt nhẹ
高熱(こうねつ) > Sốt cao
~(頭)が痛い: Đau~(đầu)
熱がある: Bộ sốt
せきが出る: Bị ho
鼻水が出る: Chảy nước mũi
くしゃみ: Hắt hơi
息苦しい:khó thở
痛い đau nhức
2. Từ vựng thông dụng virus corona
新型 コロナウイルス (Shingata Koronauirusu): Virus chủng mới CORONA
陰性 (insei): âm tính
陽性 (Yosei): dương tính
検査 (kensa): kiểm tra
検査 の結果(Kensa no kekka): kết quả xét nghiệm
野戦病院 (Yasen byōin); Bệnh viện dã chiến
隔離 ( Kakuri): Cách ly
隔離 地域 (Kakuri chiiki): Khu vực cách ly
拡大(Kakudai): Lan rộng 感染 (Kansen): Truyền nhiễm
潜伏 (Senpuku): ủ bệnh
潜伏 期間 (Senpuku Kikan): Thời gian ủ bệnh
感染 例 (Kansenrei Rei): Trường hợp bị nhiễm
病気の症状 (Byōki no shōjō): Triệu chứng bệnh
3. Các câu giao tiếp cơ bản về dich bệnh
熱がある / ねつがある / Netsu ga aru: Tôi bị sốt rồi.
風邪を引いた / かぜをひいた / Kaze o hīta: Tôi đang bị cảm.
咳が出ます / せきがでます / Seki ga demasu: Tôi bị ho
頭痛がします / ずつうがします / Zutsū ga shimasu: Tôi bị đau đầu.
めまいがします / Memai ga shimasu: Tôi thấy chóng mặt.
背中が痛い / せなかがいたい / Senaka ga itai: Lưng tôi đau quá.
首が痛い / くびがいたい / Kubi ga itai: Tôi bị đau cổ.
胸が苦しい / むねがくるしい / Mune ga kurushii: Tôi thấy tức ngực.
鼻がつまっている / はながつまってい / Hana ga tsumatte iru: Tôi bị ngạt mũi.
のどが痛い / のどがいたい/ Nodo ga itai: Tôi bị đau họng.
くしゃみがでます/ くしゃみをします。(kushami ga demasu/ kushami wo shimasu) Tôi bị hắt xì.
⿐⽔(はなみず)がでます。(hanamizu ga demasu) Tôi bị sổ mũi.
吐き気(はきけ)がします (hakike ga shimasu)。(Tôi cảm thấy buồn nôn.
寒気(さむけ)がします。(samuke ga shimasu) Tôi cảm thấy ớn lạnh.
めまいがします。(memai ga shimasu). Tôi bị chóng mặt.
からだが だるいです。(karada ga darui desu) Cảm giác cơ thể uể oải.
〜が痒い(かゆい)です。(〜kayui desu). Bị ngứa ở ~
胃がむかむかします。(i ga mukamuka shimasu). Cồn cào, nôn nao trong bụng
胃がきりきりします。(i ga kirikiri shimasu). Bụng đau nhói.
頭(あたま)がずきずきします。(atama ga zukizuki shimasu). Đầu đau nhói (như bị đè nặng)
ちくちくします。(chikuchiku shimasu). Đau như có kim châm.
Hi vọng bài viết này sẽ có ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tốt!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm